CÔNG TY THANH HÙNG CHUYÊN THU MUA CÁC LOẠI PHẾ LIỆU GIÁ CAO NHƯ:
- Chuyên thu mua phế liệu sắt thép giá cao.
- Chuyên thu mua phế liệu đồng giá cao.
- Chuyên thu mua phế liệu nhôm giá cao.
- Chuyên thu mua phế liệu Inox giá cao.
- Chuyên thu mua phế liệu nhựa giá cao.
- Chuyên thu mua thanh lý vải cây, vải tồn kho giá cao.
- Chuyên thu mua thanh lý sắt thép công trình giá cao.
- Chuyên thu mua và thanh lý bến bãi, kho, nhà xưởng giá cao.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU THANH HÙNG – GIÁ CAO, UY TÍN, CHUYÊN NGHIỆP
Công ty thu mua phế liệu Thanh Hùng là một trong các công ty tiên phong trong ngành thu mua phế liệu với uy tín lâu năm trên thị trường Toàn Quốc. Chúng tôi chuyên mua tất cả các loại phế liệu với số lượng lớn từ các doanh nghiệp như sắt phế liệu, sắt thừa công trình, nhựa phế liệu, đồng nhôm phế liệu, inox phế liệu… Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nguồn vốn lớn mạnh. Phế Liệu Thanh Hùng chúng tôi là địa chỉ đáng tin cậy với nhiều cơ sở thu mua trong cả nước như : Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương,……
Giá phế liệu cập nhật mới nhất hôm nay【14/12/2023】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 – 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 – 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 |
Đây là một danh sách chi tiết hơn về các loại phế liệu mà chúng tôi thu mua:
- Phế liệu đồng: Máy phát điện, cáp điện, bình điện, motor, động cơ điện, tấm đồng, dây đồng, đồng hàn, thanh đồng,…
- Phế liệu nhôm: Cửa nhôm, vỏ tủ lạnh, mâm xe ô tô, đinh nhôm, ống nhôm, tấm nhôm, sợi nhôm, chân không, vật liệu quảng cáo, khung hình ảnh,…
- Phế liệu sắt: Xà gồ, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, xăng dầu, kim loại màu, vật liệu xây dựng, đường ống, tủ lạnh,…
- Phế liệu inox: Tấm inox, ống inox, khung cửa sổ, vật dụng gia đình, vật liệu quảng cáo, tấm inox chữ nổi,…
- Phế liệu Hợp kim: Thu mua tất cả các loại hợp kim bao gồm hợp kim nhôm, hợp kim đồng, hợp kim titan, hợp kim kẽm, hợp kim sắt, hợp kim magiê, hợp kim niken,…
- Phế liệu Niken: Thu mua tấm niken, dây niken, thanh niken,…
- Phế liệu Thiếc: Thu mua tấm thiếc, dây thiếc, cuộn thiếc,…
- Phế liệu Chì: Máy phát điện, bình điện, ắc quy, dụng cụ chì,…
- Phế liệu Nhựa: Thu mua các loại nhựa PET, PVC, HDPE, PP, PS,…
Chúng tôi cam kết thu mua các loại phế liệu với giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường hiện nay.
1. Sắt vụn phế liệu có những loại nào:
Phân định giá thành phế liệu sắt thép sẽ phụ thuộc vào chủng loại của nó, ngoài ra còn có một số yếu tố cũng đáng chú ý là: kích thước, độ mới, cấu trúc thép, độ tinh khiết của thép …
- Phế liệu sắt thép loại 1: Liệt kê trong nhóm này là các dạng sắt như sắt phi, sắt hình C, U, I, V, H… vì có độ tinh khiết cao, không lẫn tạp chất. Khả năng tái chế lớn => loại này có giá thu mua cao nhất.
- Phế liệu sắt thép loại 2: Các loại sắt vụn dư thừa hoặc được cắt bỏ trong quá trình sử dụng hoặc sản xuất hàng tồn kho, kích thước độ dài khác nhau, không đồng đều, có thể còn lẫn một số tạp chất như đất đá, bê tông… Báo giá thu mua sẽ thấp hơn loại 1, quá trình lọc để lấy thép tinh chất cũng khó khăn hơn.
- Phế liệu sắt thép loại 3: Là những loại vụn sắt được sản sinh trong quá trình tiện, phay, bào, giá trị sử dụng rất thấp. Báo giá thu mua thấp hơn nhiều so với hai loại trên
Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 |
2. Cách phân loại phế liệu nhôm và giá:
Trước khi được đem đi tái chế nhôm sẽ được phân loại theo cách như sau:
- Phế liệu nhôm loại 1: Đây là những vật dụng, thiết bị bằng nhôm cứng, nhôm đã được bỏ đi trong quy trình làm khung nhôm hoặc dạng nhôm khối ít lẫn tạp chất và các kim loại khác. Phế liệu nhôm loại 1 có giá thành cao nhất.
- Phế liệu nhôm loại 2: Đây là những vật dụng, thiết bị nhôm rẻ hơn loại 1, loại này thường là các chi tiết nhỏ của máy móc do hỏng hóc và nhôm dư từ khuôn làm giày của nhà máy.
- Phế liệu nhôm loại 3 và ba zớ nhôm: Loại này gồm các loại nhôm vụn được loại ra từ quá trình tiện, phay hay bào.
Tuy nhiên phế liệu nhôm loại này không được lẫn lộn với các loại tạp chất ba zớ khác. Phế liệu nhôm loại 3 có giá thành thấp nhất trên thị trường hiện nay.
Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 |
Bột nhôm | 4.500 |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 |
3. Cách phân loại phế liệu đồng và giá:
- Đồng phế liệu loại 1: được thu mua phế liệu nhiều nhất, có giá trị cao nhất. Loại này có đặc điểm là tỷ lệ đồng cao, không bị pha trộn các tạp chất kim loại khác. Loại này thường là dây cáp lớn được sử dụng trong ngành điện và viễn thông.
- Đồng phế liệu loại 2 có chất lượng và giá trị thấp hơn, có thể bị pha trộn 1 ít tạp chất hoặc kim loại. Loại này thường dạng sợi, chủ yếu là dùng để làm dây điện nhỏ như các sợi đồng trong các mô tơ điện hoặc lõi của dây điện dùng trong sinh hoạt có thể đã bị đốt vỏ.
- Đồng phế liệu loại 3 hay còn được gọi là đồng vàng, đồng đỏ, bị oxy hóa nhiều. Loại này chủ yếu là đồng miếng hoặc là bazơ tỷ lệ đồng còn thấp thải ra sau quá trình tiện thành các dạng đồng vụn chứa tỷ lệ đồng thấp và có giá thấp hơn so với 2 loại đồng phế liệu 2 và 1.
Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 |